Tác Giả: Alice Brown
Ngày Sáng TạO: 2 Có Thể 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 23 Tháng Sáu 2024
Anonim
MẮT : BỆNH MẮT HỘT
Băng Hình: MẮT : BỆNH MẮT HỘT

Đau mắt hột là một bệnh nhiễm trùng mắt do vi khuẩn gọi là chlamydia gây ra.

Đau mắt hột là do nhiễm vi khuẩn Chlamydia trachomatis.

Tình trạng này xảy ra trên khắp thế giới. Nó thường được nhìn thấy nhiều nhất ở các vùng nông thôn của các nước đang phát triển. Trẻ em thường bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, sẹo do nhiễm trùng có thể không được chú ý cho đến sau này trong cuộc sống. Tình trạng này rất hiếm ở Hoa Kỳ. Tuy nhiên, nó dễ xảy ra hơn trong điều kiện sống đông đúc hoặc không sạch sẽ.

Bệnh đau mắt hột lây lan khi tiếp xúc trực tiếp với dịch mắt, mũi hoặc họng bị nhiễm bệnh. Nó cũng có thể lây qua khi tiếp xúc với các vật bị ô nhiễm, chẳng hạn như khăn tắm hoặc quần áo. Một số loài ruồi cũng có thể lây lan vi khuẩn.

Các triệu chứng bắt đầu từ 5 đến 12 ngày sau khi tiếp xúc với vi khuẩn. Tình trạng bắt đầu từ từ. Đầu tiên nó xuất hiện dưới dạng viêm mô lót mí mắt (viêm kết mạc, hay còn gọi là "mắt đỏ"). Nếu không được điều trị, điều này có thể dẫn đến sẹo.

Các triệu chứng có thể bao gồm:

  • Giác mạc có mây
  • Tiết dịch từ mắt
  • Sưng các hạch bạch huyết ngay trước tai
  • Sưng mí mắt
  • Lông mi cong

Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sẽ kiểm tra mắt để tìm sẹo ở bên trong mí mắt trên, phần lòng trắng của mắt bị đỏ và sự phát triển mạch máu mới vào giác mạc.


Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm là cần thiết để xác định vi khuẩn và chẩn đoán chính xác.

Thuốc kháng sinh có thể ngăn ngừa các biến chứng lâu dài nếu được sử dụng sớm trong giai đoạn nhiễm trùng. Trong một số trường hợp nhất định, có thể phải phẫu thuật cắt mí mắt để tránh để lại sẹo lâu dài, có thể dẫn đến mù lòa nếu không được khắc phục.

Kết quả rất tốt nếu bắt đầu điều trị sớm trước khi để lại sẹo và những thay đổi trên mí mắt.

Nếu mí mắt bị kích ứng rất mạnh, lông mi có thể quay vào trong và cọ xát vào giác mạc. Điều này có thể gây loét giác mạc, thêm sẹo, giảm thị lực và có thể gây mù lòa.

Gọi cho nhà cung cấp của bạn nếu bạn hoặc con bạn gần đây đã đến thăm một khu vực thường xảy ra bệnh mắt hột và bạn nhận thấy các triệu chứng của bệnh viêm kết mạc.

Có thể hạn chế sự lây lan bằng cách rửa tay và mặt thường xuyên, giữ quần áo sạch sẽ và không dùng chung các vật dụng như khăn tắm.

Viêm kết mạc dạng hạt; Mắt Ai Cập; Viêm kết mạc - dạng hạt; Viêm kết mạc - chlamydia

  • Con mắt

Batteiger BE, Tan M. Chlamydia trachomatis (bệnh mắt hột và nhiễm trùng niệu sinh dục). Trong: Bennett JE, Dolin R, Blaser MJ, eds. Các Nguyên tắc và Thực hành Bệnh truyền nhiễm của Mandell, Douglas và Bennett. Xuất bản lần thứ 9. Philadelphia, PA: Elsevier; 2020: chap 180.


Bhatt A. Nhiễm trùng mắt. Trong: Cherry JD, Harrison GJ, Kaplan SL, Steinbach WJ, Hotez PJ, eds. Sách giáo khoa về các bệnh truyền nhiễm ở trẻ em của Feigin và Cherry. Xuất bản lần thứ 8. Philadelphia, PA: Elsevier; 2019: chap 61.

Hammerschlag MR. Chlamydia trachomatis. Trong: Kliegman RM, St. Geme JW, Blum NJ, Shah SS, Tasker RC, Wilson KM, eds. Nelson Textbook of Pediatrics. Lần xuất bản thứ 21. Philadelphia, PA: Elsevier; 2020: chap 253.

Ramadhani AM, Derrick T, Macleod D, et al. Đáp ứng miễn dịch ở mắt, nhiễm chlamydia trachomatis và các dấu hiệu lâm sàng của bệnh mắt hột trước và sau khi dùng thuốc hàng loạt azithromycin trong một cộng đồng Tanzania chưa từng điều trị bệnh mắt hột. PLoS Negl Trop Dis. 2019; 13 (7): e0007559. PMID: 31306419 pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/31306419/.

Rubenstein JB, Spektor T. Viêm kết mạc: nhiễm trùng và không truyền nhiễm. Trong: Yanoff M, Duker JS, eds. Nhãn khoa. Ấn bản thứ 5. Philadelphia, PA: Elsevier; 2019: chương 4.6.

KhuyếN Khích

Hen suyễn - Nhiều ngôn ngữ

Hen suyễn - Nhiều ngôn ngữ

Tiếng Ả Rập (العربية) Tiếng Bo nia (bo an ki) Tiếng Trung, giản thể (phương ngữ Quan Thoại) (简体 中文) Tiếng Trung, Phồn thể (phương ngữ Quảng Đông) (繁體 中文) Tiếng Pháp (françai ) Haiti Cr...
Áp xe tủy sống

Áp xe tủy sống

Áp xe tủy ống là tình trạng ưng tấy và kích ứng (viêm) và tập hợp các chất bị nhiễm trùng (mủ) và vi trùng trong hoặc xung quanh tủy ống.Áp ...