Vulvodynia

Vulvodynia

Vulvodynia là một chứng rối loạn đau của âm hộ. Đây là khu vực bên ngoài của bộ phận inh dục của phụ nữ. Vulvodynia gây đau dữ dội, nóng rát và ch...
Nội soi đại tràng

Nội soi đại tràng

Nội oi đại tràng là một cuộc kiểm tra xem bên trong ruột kết (ruột già) và trực tràng, ử dụng một công cụ gọi là ống oi ruột kết.Ống oi ruột kết có một cam...
Mesoridazine

Mesoridazine

Me oridazine không còn có ẵn ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang dùng me oridazine, bạn nên gọi cho bác ĩ để thảo luận về việc chuyển ang phương pháp điều trị khác.Me o...
Demeclocycline

Demeclocycline

Demeclocycline được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra bao gồm viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp khác ;; một ố bệnh nh...
Xét nghiệm máu cuống rốn

Xét nghiệm máu cuống rốn

Máu dây rốn đề cập đến một mẫu máu được lấy từ dây rốn khi một em bé được inh ra. Dây rốn là ợi dây kết nối em bé với tử cung của mẹ.Xét nghiệm má...
Đèn bili

Đèn bili

Đèn Bili là một loại liệu pháp ánh áng (đèn chiếu) được ử dụng để điều trị bệnh vàng da ở trẻ ơ inh. Vàng da là tình trạng da và mắt có m...
Trifluridine và Tipiracil

Trifluridine và Tipiracil

ự kết hợp của trifluridine và tipiracil được ử dụng để điều trị ung thư ruột kết (ruột già) hoặc trực tràng đã di căn đến các bộ phận khác của cơ thể ở những người đ...
Kiểm tra Yếu tố dạng thấp (RF)

Kiểm tra Yếu tố dạng thấp (RF)

Xét nghiệm yếu tố dạng thấp (RF) đo lượng yếu tố dạng thấp (RF) trong máu của bạn. Yếu tố dạng thấp là các protein được ản xuất bởi hệ thống miễn dịch. Thông thường, hệ thống ...
Tụ máu dưới màng cứng mãn tính

Tụ máu dưới màng cứng mãn tính

Tụ máu dưới màng cứng mãn tính là một tập hợp "cũ" của máu và các ản phẩm phân hủy của máu giữa bề mặt của não và lớp phủ ngoà...
Bệnh Parkinson

Bệnh Parkinson

Bệnh Parkin on (PD) là một loại rối loạn vận động. Nó xảy ra khi các tế bào thần kinh trong não không ản xuất đủ một chất hóa học trong não gọi là dopamine...
Bacillus Coagulans

Bacillus Coagulans

Bacillu coagulan là một loại vi khuẩn. Nó được ử dụng tương tự như lactobacillu và các chế phẩm inh học khác như là vi khuẩn "có lợi". Mọi người dùng ...
Thử nghiệm kháng nguyên tương thích lịch sử

Thử nghiệm kháng nguyên tương thích lịch sử

Xét nghiệm máu kháng nguyên tương hợp mô xem xét các protein được gọi là kháng nguyên bạch cầu người (HLA). Chúng được tìm thấy trên bề...
Labyrinthitis

Labyrinthitis

Labyrinthiti là tình trạng tai trong bị kích ứng và ưng tấy. Nó có thể gây chóng mặt và mất thính giác.Viêm mê cung thường do vi rú...
Nâng cằm

Nâng cằm

Nâng cằm là phẫu thuật để định hình lại hoặc nâng cao kích thước của cằm. Nó có thể được thực hiện bằng cách cắm implant hoặc bằng cách di chuyển hoặc định...
Ebstein dị thường

Ebstein dị thường

Dị thường Eb tein là một dị tật tim hiếm gặp, trong đó các bộ phận của van ba lá bất thường. Van ba lá ngăn cách buồng tim dưới bên phải (tâm thất phải) với buồ...
Kiểm tra DHEA Sulfate

Kiểm tra DHEA Sulfate

Xét nghiệm này đo nồng độ DHEA ulfat (DHEA ) trong máu của bạn. DHEA là viết tắt của dehydroepiandro terone ulfate. DHEA là một loại hormone inh dục nam được tìm thấy ở c...
Chấn thương lưng - Nhiều ngôn ngữ

Chấn thương lưng - Nhiều ngôn ngữ

Tiếng Ả Rập (العربية) Tiếng Trung, giản thể (phương ngữ Quan Thoại) (简体 中文) Tiếng Trung, Phồn thể (phương ngữ Quảng Đông) (繁體 中文) Tiếng Pháp (françai ) Tiếng Hindi (हिन्दी) Tiếng Nhật ...
Số lượng tế bào bạch cầu thấp và ung thư

Số lượng tế bào bạch cầu thấp và ung thư

Tế bào bạch cầu (WBC ) chống lại nhiễm trùng từ vi khuẩn, vi rút, nấm và các mầm bệnh khác ( inh vật gây nhiễm trùng). Một loại WBC quan trọng là bạch cầu ...
Bọt biển âm đạo và chất diệt tinh trùng

Bọt biển âm đạo và chất diệt tinh trùng

Thuốc diệt tinh trùng và bọt biển âm đạo là hai phương pháp ngừa thai không kê đơn được ử dụng trong quan hệ tình dục để tránh thai. Thuốc không k...
Estramustine

Estramustine

E tramu tine được ử dụng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt đã trở nên tồi tệ hơn hoặc đã di căn ang các bộ phận khác của cơ thể. E tramu tine nằm trong nhóm thuốc được ...