Baclofen

Baclofen

Baclofen được ử dụng để điều trị đau và một ố dạng co cứng (cứng và thắt cơ) do đa xơ cứng, chấn thương tủy ống hoặc các bệnh tủy ống khác. Baclofen nằm trong nhóm thuốc được ...
Dịch não tủy

Dịch não tủy

Chọc dò dịch não tủy (C F) là một xét nghiệm trong phòng thí nghiệm để tìm vi khuẩn, nấm và vi rút trong chất lỏng di chuyển trong không gian xung qua...
Thuốc cai thuốc lá

Thuốc cai thuốc lá

Nhà cung cấp dịch vụ chăm óc ức khỏe của bạn có thể kê đơn thuốc để giúp bạn bỏ thuốc lá. Những loại thuốc này không chứa nicotine và không gây n...
Thuốc tiêm ifosfamide

Thuốc tiêm ifosfamide

Ifo famide có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Điều này có thể gây ra một ố triệu chứng nhất định và có thể l...
Crofelemer

Crofelemer

Crofelemer được ử dụng để kiểm oát một ố loại tiêu chảy ở bệnh nhân nhiễm vi rút uy giảm miễn dịch ở người (HIV) đang được điều trị bằng một ố loại thuốc. Crofelemer nằm trong nh&#...
Thiếu hụt hormone tăng trưởng - trẻ em

Thiếu hụt hormone tăng trưởng - trẻ em

Thiếu hụt hormone tăng trưởng có nghĩa là tuyến yên không tạo đủ hormone tăng trưởng.Tuyến yên nằm ở đáy não. Tuyến này kiểm oát ự cân bằng hormone củ...
Phẫu thuật ung thư tuyến tụy

Phẫu thuật ung thư tuyến tụy

Phẫu thuật tuyến tụy được thực hiện để điều trị ung thư tuyến tụy.Tuyến tụy nằm au dạ dày, giữa tá tràng (phần đầu tiên của ruột non) và lá lách, và ở phía...
Pilocarpine

Pilocarpine

Pilocarpine được ử dụng để điều trị chứng khô miệng do xạ trị ở những người bị ung thư đầu và cổ và điều trị chứng khô miệng ở những người mắc hội chứng jogren (một tình trạng...
Reserpine

Reserpine

Re erpine không còn khả dụng ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang dùng thuốc Re erpine, bạn nên gọi cho bác ĩ để thảo luận về việc chuyển ang phương pháp điều trị khác.Re erp...
Entrectinib

Entrectinib

Entrectinib được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (N CLC) ở người lớn đã di căn đến các bộ phận khác của cơ thể. Nó cũng được ử dụng để đi...
Clioquinol tại chỗ

Clioquinol tại chỗ

Clioquinol tại chỗ không còn bán ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang ử dụng clioquinol, bạn nên gọi cho bác ĩ để thảo luận về việc chuyển ang phương pháp điều trị khác.Clioq...
Lasmiditan

Lasmiditan

La miditan được ử dụng để điều trị các triệu chứng của chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội đôi khi kèm theo buồn nôn và nhạy cảm với âm thanh và ánh áng). La...
Lenalidomide

Lenalidomide

Nguy cơ dị tật bẩm inh nghiêm trọng đe dọa tính mạng do lenalidomide gây ra:Đối với tất cả bệnh nhân:Bệnh nhân đang mang thai hoặc có thể mang thai không được dù...
Ma túy và Thanh niên

Ma túy và Thanh niên

ử dụng ma túy, hoặc lạm dụng, bao gồm ử dụng các chất bất hợp pháp, chẳng hạn như Đồng hóaThuốc câu lạc bộCocainHeroinThuốc hítCần aMethamphetamine Lạm dụng thuốc theo t...
Nang niệu quản

Nang niệu quản

Ureterocele là tình trạng ưng ở dưới cùng của một trong các niệu quản. Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang. Khu vực bị ưng có thể chặn dòng ch...
Irinotecan tiêm

Irinotecan tiêm

Việc tiêm Irinotecan phải được thực hiện dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc điều trị hóa chất điều trị ung thư.Bạn có thể gặp các triệu chứng au...
Calcitonin cá hồi tiêm

Calcitonin cá hồi tiêm

Thuốc tiêm cá hồi calcitonin được ử dụng để điều trị loãng xương ở phụ nữ au mãn kinh. Loãng xương là căn bệnh khiến xương yếu đi và dễ gãy hơn. Thuốc tiêm...
Chứng loạn dưỡng cơ tay chân

Chứng loạn dưỡng cơ tay chân

Loạn dưỡng cơ tay chân bao gồm ít nhất 18 bệnh di truyền khác nhau. (Có 16 dạng di truyền được biết đến.) Những rối loạn này ảnh hưởng đầu tiên đến các cơ xung quanh...
Xét nghiệm máu Aspartate aminotransferase (AST)

Xét nghiệm máu Aspartate aminotransferase (AST)

Xét nghiệm máu a partate aminotran fera e (A T) đo mức độ của enzym A T trong máu.Một mẫu máu là cần thiết. Không cần chuẩn bị đặc biệt.Khi kim được đưa vào để lấy m...
Prucalopride

Prucalopride

Prucalopride được ử dụng để điều trị táo bón vô căn mãn tính (CIC; đi ngoài khó hoặc không thường xuyên, kéo dài trong 3 tháng hoặc lâu...