Vitamin A

Vitamin A

Vitamin A được dùng dưới dạng thực phẩm chức năng khi lượng vitamin A trong khẩu phần không đủ. Những người có nguy cơ thiếu vitamin A cao nhất là những người có chế độ ăn uốn...
Lời khuyên về cách bỏ thuốc lá

Lời khuyên về cách bỏ thuốc lá

Có nhiều cách để bỏ thuốc lá. Ngoài ra còn có các nguồn lực để giúp bạn. Các thành viên trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp c...
Túi phình

Túi phình

Phình mạch là tình trạng một phần của động mạch mở rộng hoặc phình ra bất thường do thành mạch máu bị yếu.Không rõ chính xác nguyên nhân g&#...
Lactulose

Lactulose

Lactulo e là một loại đường tổng hợp được ử dụng để điều trị táo bón. Nó được phân hủy trong ruột kết thành các ản phẩm kéo nước ra khỏi cơ thể và vào...
Azacitidine

Azacitidine

Azacitidine được ử dụng để điều trị bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính (AML; ung thư bạch cầu) ở người lớn đã cải thiện au hóa trị liệu, nhưng không thể hoàn thành liệu...
Nhiễm khuẩn tụ cầu - tự chăm sóc tại nhà

Nhiễm khuẩn tụ cầu - tự chăm sóc tại nhà

taph (nhân viên phát âm) là viết tắt của taphylococcu . taph là một loại vi trùng (vi khuẩn) có thể gây nhiễm trùng ở hầu hết mọi nơi trên cơ th...
Cắt dạ dày nội soi - xuất viện

Cắt dạ dày nội soi - xuất viện

Bạn đã phẫu thuật cắt dạ dày để giúp giảm cân. Bài viết này cho bạn biết cách chăm óc bản thân au khi làm thủ thuật.Bạn đã phẫu thuật nội oi cắt ...
Những thay đổi ở trẻ sơ sinh khi mới sinh

Những thay đổi ở trẻ sơ sinh khi mới sinh

Những thay đổi ở trẻ ơ inh khi mới inh là những thay đổi mà cơ thể trẻ ơ inh phải trải qua để thích nghi với cuộc ống bên ngoài bụng mẹ. LUNG , TRÁI TIM VÀ TÀU ...
Voiding cystourethrogram

Voiding cystourethrogram

Chụp X quang bàng quang và niệu đạo. Nó được thực hiện trong khi bàng quang đang trống rỗng. Xét nghiệm được thực hiện tại khoa X quang của bệnh viện hoặc tại văn phòng c...
Thuốc nhỏ mắt Flurbiprofen

Thuốc nhỏ mắt Flurbiprofen

Thuốc nhỏ mắt Flurbiprofen được ử dụng để ngăn ngừa hoặc làm giảm các thay đổi về mắt có thể xảy ra trong quá trình phẫu thuật mắt. Thuốc nhỏ mắt Flurbiprofen nằm trong nh...
Sutures - tách biệt

Sutures - tách biệt

Vết khâu tách rời là khoảng rộng bất thường trong các khớp xương của hộp ọ ở trẻ ơ inh.Hộp ọ của trẻ ơ inh hoặc trẻ nhỏ được tạo thành từ các mảng xương cho phép ph&...
Bệnh lây truyền qua đường tình dục

Bệnh lây truyền qua đường tình dục

Các bệnh lây truyền qua đường tình dục ( TD), hoặc nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục ( TI), là các bệnh nhiễm trùng được truyền từ người này a...
Xét nghiệm máu SHBG

Xét nghiệm máu SHBG

Xét nghiệm này đo nồng độ HBG trong máu của bạn. HBG là viết tắt của globulin liên kết hormone giới tính. Nó là một loại protein do gan tạo ra và tự gắn v&...
Độ lọc cầu thận

Độ lọc cầu thận

Mức lọc cầu thận (GFR) là một xét nghiệm được ử dụng để kiểm tra xem thận đang hoạt động tốt như thế nào. Cụ thể, nó ước tính lượng máu đi qua các cầu thận mỗi ph...
Dihydroergotamine Tiêm và Xịt mũi

Dihydroergotamine Tiêm và Xịt mũi

Không dùng dihydroergotamine nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào au đây: thuốc chống nấm như itraconazole ( poranox) và ketoconazole (Nizoral); Thuốc ức chế protea e ...
Miếng dán thẩm thấu qua da Testosterone

Miếng dán thẩm thấu qua da Testosterone

Miếng dán thẩm thấu qua da te to terone được ử dụng để điều trị các triệu chứng của te to terone thấp ở nam giới trưởng thành bị thiểu năng inh dục (một tình trạng trong đó cơ...
Siêu âm nội soi

Siêu âm nội soi

iêu âm nội oi là một loại xét nghiệm hình ảnh. Nó được ử dụng để xem các cơ quan trong và gần đường tiêu hóa. iêu âm là một cách ...
Nateglinide

Nateglinide

Nateglinide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị bệnh tiểu đường loại 2 (tình trạng cơ thể không ử dụng in ulin bình thường và do đ&...
Thuốc chữa bệnh tiểu đường - Nhiều ngôn ngữ

Thuốc chữa bệnh tiểu đường - Nhiều ngôn ngữ

Tiếng Ả Rập (العربية) Tiếng Trung, giản thể (phương ngữ Quan Thoại) (简体 中文) Tiếng Trung, Phồn thể (phương ngữ Quảng Đông) (繁體 中文) Tiếng Pháp (françai ) Tiếng Hindi (हिन्दी) Tiếng Nhật ...
Enterovirus D68

Enterovirus D68

Enteroviru D68 (EV-D68) là một loại vi rút gây ra các triệu chứng giống cúm từ nhẹ đến nặng. EV-D68 được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1962. Cho đến năm 2014, ...