Amoxicillin
Amoxicillin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra, chẳng hạn như viêm phổi; viêm phế quản (nhiễm trùng các ống dẫn khí dẫn đến phổi); v...
Chân Charcot
Charcot foot là một tình trạng ảnh hưởng đến xương, khớp và mô mềm ở bàn chân và mắt cá chân. Nó có thể phát triển do tổn thương dây th...
Thói quen tập thể dục ngoài trời
Tập thể dục không có nghĩa là tập thể dục trong nhà. Bạn có thể tập luyện đầy đủ trong ân au, ân chơi địa phương hoặc công viên của riêng bạn.Tập thể ...
Acamprosate
Acampro ate được ử dụng cùng với tư vấn và hỗ trợ xã hội để giúp những người đã ngừng uống một lượng lớn rượu (nghiện rượu) để tránh uống rượu trở lại. Uống rượu trong th...
Insulin Detemir (Nguồn gốc rDNA) Tiêm
In ulin detemir được ử dụng để điều trị bệnh tiểu đường loại 1 (tình trạng cơ thể không ản xuất in ulin và do đó không thể kiểm oát lượng đường trong máu). Nó c...
Tế bào bạch cầu (WBC) trong phân
Xét nghiệm này tìm kiếm các tế bào bạch cầu, còn được gọi là bạch cầu, trong phân của bạn. Tế bào bạch cầu là một phần của hệ thống miễn dịch. Chú...
Cao huyết áp - liên quan đến y học
Tăng huyết áp do thuốc là huyết áp cao do hóa chất hoặc thuốc gây ra.Huyết áp được xác định bởi:Lượng máu tim bơmTình trạng của van timNhịp tim ức mạnh bơm...
Ngộ độc Toluen và xylen
Toluene và xylen là những hợp chất mạnh được ử dụng trong nhiều ản phẩm gia dụng và công nghiệp. Ngộ độc Toluene và xylen có thể xảy ra khi ai đó nuốt phải những chấ...
Brigatinib
Brigatinib được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (N CLC) đã di căn đến các bộ phận khác của cơ thể. Brigatinib nằm trong nhóm thuốc được g...
Hội chứng Hyperimmunoglobulin E
Hội chứng Hyperimmunoglobulin E là một bệnh di truyền, hiếm gặp. Nó gây ra các vấn đề về da, xoang, phổi, xương và răng.Hội chứng Hyperimmunoglobulin E còn được gọi l...
Cường giáp
Cường giáp là tình trạng tuyến giáp tạo ra quá nhiều hormone tuyến giáp. Tình trạng này thường được gọi là tuyến giáp hoạt động quá mức.Tuyến gi&...
Syringomyelia
yringomyelia là một tập hợp giống như nang của dịch não tủy (C F) hình thành trong tủy ống. Theo thời gian, nó làm tổn thương tủy ống.U nang chứa đầy chất lỏng được gọi ...
Talc Intrapleural
Talc được ử dụng để ngăn ngừa tràn dịch màng phổi ác tính (tích tụ chất lỏng trong khoang ngực ở những người bị ung thư hoặc các bệnh nghiêm trọng khác) ở những...
Đau dây thần kinh postherpetic - chăm sóc sau
Đau dây thần kinh au zona là cơn đau tiếp tục au một đợt bệnh zona. Cơn đau này có thể kéo dài từ hàng tháng đến hàng năm.Bệnh zona là một chứng ph...
Cắt bao quy đầu
Cắt bao quy đầu là một thủ thuật ngoại khoa nhằm loại bỏ bao quy đầu, phần da bao bọc đầu dương vật. Ở Hoa Kỳ, nó thường được thực hiện trước khi một em bé mới xuất viện. Theo Học viện ...
Carisoprodol
Cari oprodol, thuốc giãn cơ, được ử dụng khi nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để thư giãn cơ và giảm đau và khó chịu do căng cơ, bong ...
Tazemetostat
Tazemeto tat được ử dụng để điều trị arcoma biểu mô (một loại ung thư mô mềm hiếm gặp, phát triển chậm) ở người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên đã di căn đến các m&...
Rối loạn nhân cách phân liệt
Rối loạn nhân cách phân liệt là một tình trạng tâm thần, trong đó một người có kiểu thờ ơ uốt đời với người khác và cô lập xã hội.Nguyê...