Mometasone Chuyên đề

Mometasone Chuyên đề

Thuốc bôi Mometa one được ử dụng để làm giảm mẩn đỏ, ưng, ngứa và viêm và khó chịu của các tình trạng da khác nhau, bao gồm bệnh vẩy nến (một bệnh da trong...
Oxybutynin tại chỗ

Oxybutynin tại chỗ

Gel bôi ngoài da Oxybutynin được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (tình trạng cơ bàng quang co bóp không kiểm oát được và gây ra t...
Rối loạn bất chấp chống đối

Rối loạn bất chấp chống đối

Rối loạn thách thức chống đối là một dạng hành vi không vâng lời, thù địch và thách thức đối với các nhân vật có thẩm quyền.Rối loạn này phổ...
Trichotillomania

Trichotillomania

Trichotillomania là tình trạng rụng tóc do bị thúc giục kéo hoặc xoắn tóc lặp đi lặp lại cho đến khi tóc gãy rụng. Mọi người không thể ngừng hành vi n...
Vật nuôi và người bị suy giảm miễn dịch

Vật nuôi và người bị suy giảm miễn dịch

Nếu bạn có hệ thống miễn dịch kém, nuôi thú cưng có thể khiến bạn có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng do các bệnh có thể lây lan từ động vật ang người. T...
Cyclosporine

Cyclosporine

Cyclo porine có ẵn ở dạng ban đầu và là một ản phẩm khác đã được ửa đổi (thay đổi) để thuốc có thể được hấp thụ tốt hơn trong cơ thể. Cyclo porine gốc và cyclo porin...
Khàn tiếng

Khàn tiếng

Khàn giọng là tình trạng khó phát ra âm thanh khi cố gắng nói. Âm thanh giọng nói có thể yếu, khó thở, rè hoặc khàn và cao độ hoặc...
Ợ nóng

Ợ nóng

Ợ chua là cảm giác đau rát ngay dưới hoặc au xương ức. Hầu hết thời gian, nó xuất phát từ thực quản. Cơn đau thường tăng lên trong ngực của bạn từ dạ dày của bạn. N&...
Thử nghiệm C-Peptide

Thử nghiệm C-Peptide

Xét nghiệm này đo mức C-peptide trong máu hoặc nước tiểu của bạn. C-peptide là một chất được tạo ra trong tuyến tụy, cùng với in ulin. In ulin là một loại hormone kiểm o&...
ESR

ESR

E R là viết tắt của tốc độ lắng hồng cầu. Nó thường được gọi là "tỷ lệ ed".Đây là một xét nghiệm gián tiếp đo lường mức độ viêm nhiễm trong cơ thể.Một...
Sử dụng chất - thuốc hít

Sử dụng chất - thuốc hít

Chất gây độc là hơi hóa học được hít vào có chủ đích để bay lên cao. ử dụng từ từ đã trở nên phổ biến vào những năm 1960 với những thanh thiếu ni...
Keratosis bịt kín

Keratosis bịt kín

Kerato i ob uran (KO) là ự tích tụ của chất ừng trong ống tai. Keratin là một loại protein được giải phóng bởi các tế bào da, tạo thành tóc, móng tay v...
Ivacaftor

Ivacaftor

Ivacaftor được ử dụng để điều trị một ố loại xơ nang (một bệnh bẩm inh gây ra các vấn đề về hô hấp, tiêu hóa và inh ản) ở người lớn và trẻ em từ 4 tháng tuổi tr...
U nguyên bào thần kinh

U nguyên bào thần kinh

U nguyên bào thần kinh là một loại rất hiếm của khối u ung thư phát triển từ mô thần kinh. Nó thường xảy ra ở trẻ ơ inh và trẻ em.U nguyên bào thần kinh c&...
Atovaquone

Atovaquone

Atovaquone được ử dụng để điều trị Pneumocy ti jiroveci [Pneumocy ti carinii] viêm phổi (PCP; loại viêm phổi có nhiều khả năng ảnh hưởng đến những người nhiễm vi rút uy giảm miễn d...
Tiêm testosterone

Tiêm testosterone

Tiêm te to terone undecanoate (Aveed) có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp và phản ứng dị ứng, trong hoặc ngay au khi tiêm. Việc tiêm thuốc n...
Lượng nước tiểu - giảm

Lượng nước tiểu - giảm

Lượng nước tiểu giảm có nghĩa là bạn ản xuất ít nước tiểu hơn bình thường. Hầu hết người lớn tạo ra ít nhất 500 mL nước tiểu trong 24 giờ (hơn 2 cốc một chút).Các ng...
Mở khí quản

Mở khí quản

Mở khí quản là một thủ thuật phẫu thuật để tạo một lỗ thông qua cổ vào khí quản (khí quản). Một ống thường được đặt qua lỗ này để cung cấp đường thở và loại bỏ ...
Phenazopyridine

Phenazopyridine

Phenazopyridine làm giảm đau đường tiết niệu, nóng rát, kích ứng và khó chịu, cũng như đi tiểu gấp và thường xuyên do nhiễm trùng đường tiết niệu, phẫu thu...
Kiểm tra D-Dimer

Kiểm tra D-Dimer

Xét nghiệm D-dimer để tìm D-dimer trong máu. D-dimer là một đoạn protein (mảnh nhỏ) được tạo ra khi cục máu đông hòa tan trong cơ thể bạn.Đông máu là ...