Inotuzumab Ozogamicin Tiêm
Tiêm Inotuzumab ozogamicin có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng, bao gồm cả bệnh tắc tĩnh mạch gan (VOD; các mạch máu bị tắc nghẽn bên t...
Dorzolamide và Timolol Ophthalmic
ự kết hợp của dorzolamide và timolol được ử dụng để điều trị các bệnh về mắt, bao gồm cả bệnh tăng nhãn áp và tăng áp lực ở mắt, trong đó áp lực tăng có t...
Thuốc chủng ngừa MMR (Sởi, Quai bị và Rubella) - Những điều bạn cần biết
Tất cả nội dung bên dưới được lấy toàn bộ từ Tuyên bố Thông tin về Thuốc chủng ngừa (VI ) của CDC MMR ( ởi, Quai bị và Rubella): cdc.gov/vaccine /hcp/vi /vi - tatement /mmr.ht...
Hội chứng Wolff-Parkinson-White (WPW)
Hội chứng Wolff-Parkin on-White (WPW) là tình trạng có thêm một đường dẫn điện trong tim dẫn đến nhịp tim nhanh (nhịp tim nhanh).Hội chứng WPW là một trong những nguyên n...
Viêm nội mạc tử cung
Viêm nội mạc tử cung là tình trạng niêm mạc tử cung (nội mạc tử cung) bị viêm hoặc kích ứng. Nó không giống như lạc nội mạc tử cung.Viêm nội mạc tử cung l&...
Kiểm tra VLDL
VLDL là viết tắt của lipoprotein tỷ trọng rất thấp. Lipoprotein được tạo thành từ chole terol, chất béo trung tính và protein. Chúng di chuyển chole terol, chất béo ...
Aspirin và Omeprazole
ự kết hợp giữa a pirin và omeprazole được ử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ hoặc đau tim ở những bệnh nhân đã từng hoặc có nguy cơ mắc các tình trạng này và cũng ...
Kiểm tra thời gian prothrombin và INR (PT / INR)
Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) đo thời gian hình thành cục máu đông trong mẫu máu. INR (tỷ lệ chuẩn hóa quốc tế) là một loại tính toán dựa tr...
Viêm tử cung
Viêm tuyến vú là tình trạng viêm nhiễm ở vòi trứng. Đây là mô nhỏ hình lưỡi treo từ trên cùng của phần au miệng. Viêm tuyến vú thư...
Thuốc tiêm Tocilizumab
ử dụng thuốc tiêm tocilizumab có thể làm giảm khả năng chống lại nhiễm trùng từ vi khuẩn, vi rút và nấm và làm tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng nghiêm...
Run - tự chăm sóc
Run là một loại rung lắc trong cơ thể của bạn. Đa ố run ở bàn tay và cánh tay. Tuy nhiên, chúng có thể ảnh hưởng đến bất kỳ bộ phận cơ thể nào, thậm chí cả...
Thải độc khử mùi
Ngộ độc chất khử mùi xảy ra khi ai đó nuốt phải chất khử mùi.Bài viết này chỉ dành cho thông tin. KHÔNG ử dụng nó để điều trị hoặc kiểm oát việc tiếp ...
Donovanosis (u hạt bẹn)
Bệnh u hạt (u granuloma inguinale) là một bệnh lây truyền qua đường tình dục hiếm gặp ở Hoa Kỳ.Donovano i (u hạt bẹn) do vi khuẩn gây ra Kleb iella granulomati . Bệnh thường thấy ở...
Nicotine Hít bằng miệng
Nicotine hít qua đường miệng được ử dụng để giúp mọi người ngừng hút thuốc. Thuốc hít bằng miệng nicotine nên được ử dụng cùng với chương trình cai thuốc lá, c&...
Thuốc tiêm Palonosetron
Thuốc tiêm Palono etron được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn có thể xảy ra trong vòng 24 giờ au khi được hóa trị hoặc phẫu thuật ung thư. Nó cũng được ử dụn...
Anastomosis
Ana tomo i là một kết nối phẫu thuật giữa hai cấu trúc. Nó thường có nghĩa là một kết nối được tạo ra giữa các cấu trúc hình ống, chẳng hạn như mạch máu ho...
Chụp MRI cánh tay
Chụp MRI cánh tay (chụp cộng hưởng từ) ử dụng nam châm mạnh để tạo hình ảnh của cánh tay trên và dưới. Điều này có thể bao gồm khuỷu tay, cổ tay, bàn tay, ...
Loại bỏ khối u ở vú
Cắt bỏ khối u ở vú là phẫu thuật để loại bỏ một khối u có thể là ung thư vú. Mô xung quanh cục u cũng được loại bỏ. Phẫu thuật này được gọi là inh thiết vú...