Sarcoma cơ vân
arcoma cơ vân là một khối u ung thư (ác tính) của các cơ gắn với xương. Bệnh ung thư này chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em. arcoma cơ vân có thể xảy ra ở nhiều vị t...
Thăm dò vùng bụng
Thăm dò bụng là phẫu thuật để xem xét các cơ quan và cấu trúc trong vùng bụng của bạn (ổ bụng). Điều này bao gồm:ruột thừaBọng đáiTúi mậtRuộtThận v...
Frovatriptan
Frovatriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng của chứng đau nửa đầu (đau đầu nhói dữ dội đôi khi kèm theo buồn nôn và nhạy cảm với âm thanh và ánh &...
Bệnh tim tăng huyết áp
Bệnh tim cao huyết áp đề cập đến các vấn đề về tim xảy ra do huyết áp cao xuất hiện trong một thời gian dài.Huyết áp cao có nghĩa là áp uất bên trong c...
Tính toán kích thước khung cơ thể
Kích thước khung cơ thể được xác định bởi chu vi cổ tay của một người o với chiều cao của anh ta. Ví dụ: một người đàn ông có chiều cao trên 5 '5 "và c...
Hội chứng khô mắt
Bạn cần nước mắt để làm ẩm mắt và rửa ạch các hạt dính vào mắt. Một màng nước mắt lành mạnh trên mắt là cần thiết để có thị lực tốt.Khô mắt ph...
Nhiễm trùng vú
Nhiễm trùng vú là tình trạng nhiễm trùng trong mô của vú.Nhiễm trùng vú thường do vi khuẩn thông thường ( taphylococcu aureu ) được tìm thấy tr...
Tolnaftate
Tolnaftate ngăn chặn ự phát triển của các loại nấm gây nhiễm trùng da, bao gồm nấm da chân, ngứa ngáy và nấm ngoài da.Thuốc này đôi khi được kê đ...
Lovastatin
Lova tatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ và giảm nguy cơ cần phải phẫu thuật tim ở những người bị bệnh ...
Nhét ống tai
Chèn ống tai bao gồm việc đặt ống qua màng nhĩ. Màng nhĩ là lớp mô mỏng ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa. Lưu ý: Bài viết này tập trung v...
Amoxicillin và Axit clavulanic
ự kết hợp của amoxicillin và axit clavulanic được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra, bao gồm nhiễm trùng tai, phổi, xoang, da và đường tiết niệu. A...
Nitrofurantoin
Nitrofurantoin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu. Nitrofurantoin nằm trong nhóm thuốc được gọi là thuốc kháng inh. Nó hoạt động bằng cách tiêu diệt...
Formoterol Hít bằng miệng
Dạng hít qua đường miệng được ử dụng để kiểm oát khò khè, khó thở và tức ngực do bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD; một nhóm bệnh phổi bao gồm viêm p...
Hội chứng vòng lặp mù
Hội chứng vòng lặp mù xảy ra khi thức ăn được tiêu hóa chậm lại hoặc ngừng di chuyển qua một phần của ruột. Điều này gây ra ự phát triển quá mức của vi khuẩn tr...
Sulconazole Dùng tại chỗ
ulconazole được ử dụng để điều trị nhiễm trùng da như nấm da chân (chỉ dùng kem), ngứa ngáy và nấm ngoài da.Thuốc này đôi khi được kê đơn cho các mục...
Phẫu thuật tim hở
Phẫu thuật tim là bất kỳ phẫu thuật nào được thực hiện trên cơ tim, van, động mạch hoặc động mạch chủ và các động mạch lớn khác nối với tim. Thuật ngữ "phẫu thuật ti...
Điều trị đau sau phẫu thuật ở người lớn
Đau xảy ra au khi phẫu thuật là một mối quan tâm quan trọng. Trước khi phẫu thuật, bạn và bác ĩ phẫu thuật của bạn có thể đã thảo luận về mức độ đau mà bạn phải mong...
Đau cơ xơ hóa
Đau cơ xơ hóa là tình trạng một người bị đau kéo dài và lan ra khắp cơ thể. Cơn đau thường liên quan đến mệt mỏi, khó ngủ, khó tập trung, đau đầu, trầm cảm...
Tai barotrauma
Bệnh chấn thương ở tai là cảm giác khó chịu trong tai do ự chênh lệch áp uất giữa bên trong và bên ngoài màng nhĩ. Nó có thể bao gồm tổn thư...