Rối loạn chu kỳ

Rối loạn chu kỳ

Rối loạn Cyclothymic là một rối loạn tâm thần. Đây là một dạng rối loạn lưỡng cực nhẹ (bệnh trầm cảm hưng cảm), trong đó một người có tâm trạng thay đổi trong khoảng...
An toàn vắc xin

An toàn vắc xin

Vắc xin đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ cho chúng ta khỏe mạnh. Chúng bảo vệ chúng ta khỏi những căn bệnh nghiêm trọng và đôi khi gây chết người...
Chụp PET não

Chụp PET não

Chụp cắt lớp phát xạ po itron não (PET) là một xét nghiệm hình ảnh của não. Nó ử dụng một chất phóng xạ được gọi là chất đánh dấu để tìm kiếm bện...
Khối u màng phổi di căn

Khối u màng phổi di căn

Khối u màng phổi di căn là một loại ung thư di căn từ cơ quan khác đến màng mỏng (màng phổi) bao quanh phổi.Hệ thống máu và bạch huyết có thể mang tế bào u...
CPR - trẻ sơ sinh

CPR - trẻ sơ sinh

CPR là viết tắt của hồi inh tim phổi. Đây là một thủ tục cứu ống được thực hiện khi nhịp thở hoặc nhịp tim của em bé đã ngừng. Điều này có thể xảy ra au khi chết đuố...
Sprains và Strains - Nhiều ngôn ngữ

Sprains và Strains - Nhiều ngôn ngữ

Tiếng Ả Rập (العربية) Tiếng Trung, giản thể (phương ngữ Quan Thoại) (简体 中文) Tiếng Trung, Phồn thể (phương ngữ Quảng Đông) (繁體 中文) Tiếng Pháp (françai ) Tiếng Hindi (हिन्दी) Tiếng Nhật ...
bệnh Parkinson

bệnh Parkinson

Bệnh Parkin on là kết quả của một ố tế bào não chết đi. Các tế bào này giúp kiểm oát chuyển động và phối hợp. Bệnh dẫn đến run (run) và khó đi lạ...
Miếng dán thẩm thấu qua da Scopolamine

Miếng dán thẩm thấu qua da Scopolamine

copolamine được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do ay tàu xe hoặc thuốc ử dụng trong phẫu thuật. copolamine nằm trong một nhóm thuốc được gọi là antimu carinic . N&#...
Các thiết bị không kiểm soát bên ngoài

Các thiết bị không kiểm soát bên ngoài

Các thiết bị không kiểm oát bên ngoài là các ản phẩm (hoặc thiết bị). Chúng được đeo bên ngoài cơ thể. Chúng bảo vệ da khỏi ự rò rỉ liê...
Hai đầu vào tâm thất trái

Hai đầu vào tâm thất trái

Hai đầu vào thất trái (DILV) là một khuyết tật tim có từ khi inh ra (bẩm inh). Nó ảnh hưởng đến các van và buồng tim. Trẻ inh ra với tình trạng này chỉ c&#...
Ivermectin

Ivermectin

[Đăng ngày 10 tháng 4 năm 2020]KHÁN GIẢ: Người tiêu dùng, Chuyên gia y tế, Dược, Thú yVẤN ĐỀ: FDA lo ngại về ức khỏe của những người tiêu dùng có thể ...
Teniposide tiêm

Teniposide tiêm

Thuốc tiêm tenipo ide phải được tiêm tại bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc điều trị hóa chất điều trị ung thư.Tenipo ide c&...
Xơ vữa động mạch

Xơ vữa động mạch

Xơ vữa động mạch, đôi khi được gọi là "xơ cứng động mạch", xảy ra khi chất béo, chole terol và các chất khác tích tụ trong thành động mạch. Những tiền...
Suy tĩnh mạch

Suy tĩnh mạch

uy tĩnh mạch là tình trạng các tĩnh mạch gặp vấn đề trong việc đưa máu từ chân trở về tim.Thông thường, các van trong tĩnh mạch chân âu hơn của bạn giữ ch...
Loạn dưỡng tuyến phụ

Loạn dưỡng tuyến phụ

Adrenoleukody trophy mô tả một ố rối loạn liên quan chặt chẽ làm gián đoạn ự phân hủy của một ố chất béo. Những rối loạn này thường được di truyền (di truyền) trong ...
Tolterodine

Tolterodine

Tolterodine được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (một tình trạng trong đó các cơ bàng quang co bóp không kiểm oát được và gây ra ...
Lidocain nhớt

Lidocain nhớt

Chất nhớt Lidocain có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc tử vong ở trẻ ơ inh hoặc trẻ em dưới 3 tuổi nếu không được ử dụng theo khuyến cáo. Không ử dụng nhớt ...
Rickettsialpox

Rickettsialpox

Rickett ialpox là một bệnh lây lan qua một con ve. Nó gây phát ban giống như thủy đậu trên cơ thể.Bệnh đậu mùa do còi xương gây ra bởi vi khuẩn, Rickett ia...
Nhiễm trùng Nocardia

Nhiễm trùng Nocardia

Nhiễm trùng tim (nocardio i ) là một rối loạn ảnh hưởng đến phổi, não hoặc da. Ở những người khỏe mạnh, nó có thể xảy ra như một nhiễm trùng cục bộ. Nhưng ở những người c...
Fluconazole

Fluconazole

Fluconazole được ử dụng để điều trị nhiễm nấm, bao gồm nhiễm trùng nấm men ở âm đạo, miệng, cổ họng, thực quản (ống dẫn từ miệng đến dạ dày), bụng (khu vực giữa ngực và thắt lưng),...